Theo cameroon.org thì Danh mục gồm 99 loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ được quy định tại Nghị định số 64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 của Chính phủ sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/20113 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ bao gồm: STT Tên Việt Nam Tên khoa học LỚP THÚ MAMMALIA BỘ CÁNH DA DERMOPTERA Họ Chồn dơi Cynocephalidae 1 Chồn bay (Cầy bay) Galeopterus variegatus BỘ LINH TRƯỞNG PRIMATES Họ Cu li Lorisidae 2 Cu li lớn Nycticebus bengalensis 3 Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus Họ Khỉ Cercopithecidae 4 Voọc bạc đông dương Trachypithecus germaini 5 Voọc bạc trường sơn Trachypithecus margarita 6 Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng) Trachypithecus poliocephalus 7 Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) Trachypithecus hatinhensis 8 Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi 9 Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri 10 Voọc chà vá chân đen Pygathrix nigripes 11 Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) Pygathrix nemaeus 12 Voọc chà vá chân xám Pygathrix cinerea 13 Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) Trachypithecus hatinhensis 14 Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi 15 Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri 16 Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus 17 Voọc xám Trachypithecus crepusculus Họ Vượn Hylobatidae 18 Vượn đen má hung (Vượn đen má vàng) Nomascus gabriellae 19 Vượn đen má trắng Nomascus leucogenys 20 Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít) Nomascus nasutus 21 Vượn đen tuyền tây bắc Nomascus concolor 22 Vượn má vàng trung bộ Nomascus annamensis 23 Vượn siki Nomascus siki BỘ THÚ ĂN THỊT CARNIVORA Họ Chó Canidae 24 Sói đỏ (Chó sói lửa) Cuon alpinus Họ Gấu Ursidae 25 Gấu chó Helarctos malayanus 26 Gấu ngựa Ursus thibetanus Họ Chồn Mustelidae 27 Rái cá lông mũi Lutra sumatrana 28 Rái cá lông mượt Lutrogale perspicillata 29 Rái cá thường Lutra lutra 30 Rái cá vuốt bé Aonyx cinereus Họ Cầy Viverridae 31 Cầy giông đốm lớn Viverra megaspila 32 Cầy vằn bắc Chrotogale owstoni 33 Cầy gấm Prionodon pardicolor 34 Cầy mực (Cầy đen) Arctictis binturong Họ Mèo Felidae 35 Báo gấm Neofelis nebulosa 36 Báo hoa mai Panthera pardus 37 Báo lửa (Beo lửa, Beo vàng) Catopuma temminckii 38 Hổ Panthera tigris 39 Mèo cá Prionailurus viverrinus 40 Mèo gấm Pardofelis marmorata BỘ CÓ VÒI PROBOSCIDEA Họ Voi Elephantidae 41 Voi Elephas maximus BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ PERISSODACTYLA Họ Tê giác Rhinocerotidae 42 Tê giác một sừng Rhinoceros sondaicus annamiticus BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN ARTIODACTYLA Họ Hươu nai Cervidae 43 Hươu vàng Axis porcinus 44 Hươu xạ Moschus berezovskii 45 Mang lớn Muntiacus vuquangensis 46 Mang trường sơn Muntiacus trươngsonensis 47 Nai cà tong Rucervus eldii Họ Trâu bò Bovidae 48 Bò rừng Bos javanicus 49 Bò tót Bos gaurus 50 Bò xám Bos sauveli 51 Sao la Pseudoryx nghetinhensis 52 Sơn dương Capricornis milneedwardsii BỘ TÊ TÊ PHOLIDOTA Họ Tê tê Manidae 53 Tê tê java Manis javanica 54 Tê tê vàng Manis pentadactyla BỘ THỎ LAGOMORPHA Họ Thỏ rừng Leporidae 55 Thỏ vằn Nesolagus timminsi BỘ CÁ VOI CETACEA Họ Cá heo Delphinidae 56 Cá heo trắng trung hoa Sousa chinensis BỘ HẢI NGƯU SIRENIA Họ Cá cúi Dugongidae 57 Bò biển Dugong dugon LỚP CHIM AVES BỘ BỒ NÔNG PELECANIFORMES Họ Bồ nông Pelecanidae 58 Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis Họ Cổ rắn Anhingidae 59 Cổ rắn (Điêng điểng) Anhinga melanogaster BỘ HẠC CICONIIFORMES Họ Diệc Ardeidae 60 Cò trắng trung quốc Egretta eulophotes 61 Vạc hoa Gorsachius magnificus Họ Cò quắm Threskiornithidae 62 Cò mỏ thìa Platalea minor 63 Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) Pseudibis davisoni 64 Quắm lớn (Cò quắm lớn) Pseudibis gigantea Họ Hạc Ciconiidae 65 Già đẫy nhỏ Leptoptilos javanicus 66 Hạc cổ trắng Ciconia episcopus BỘ NGỖNG ANSERIFORMES Họ Vịt Anatidae 67 Ngan cánh trắng Asarcornis scutulata BỘ GÀ GALLIFORMES Họ Trĩ Phasianidae 68 Công Pavo muticus 69 Gà so cổ hung Arborophila davidi 70 Gà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi 71 Gà lôi tía Tragopan temminckii 72 Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini 73 Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum 74 Trĩ sao Rheinardia ocellata BỘ SẾU GRUIFORMES Họ Sếu Gruidae 75 Sếu đầu đỏ (sếu cổ trụi) Grus antigone Họ Ô tác Otidae 76 Ô tác Houbaropsis bengalensis BỘ RẼ CHARADRIIFORMES Họ Rẽ Scolopacidae 77 Rẽ mỏ thìa Calidris pygmaea 78 Choắt mỏ vàng Tringa guttifer BỘ SẢ CORACIIFORMES Họ Hồng hoàng Bucerotidae 79 Niệc nâu Anorrhinus austeni 80 Niệc cổ hung Aceros nipalensis 81 Niệc mỏ vằn Rhyticeros undulatus 82 Hồng hoàng Buceros bicornis BỘ SẺ PASSERIFORMES Họ Khướu Timaliidae 83 Khướu ngọc linh Trochalopteron ngoclinhense LỚP BÒ SÁT REPTILIA BỘ CÓ VẢY SQUAMATA Họ Rắn hổ Elapidae 84 Rắn hổ chúa Ophiophagus hannah Họ Tắc kè Gekkonidae 85 Tắc kè đuôi vàng Cnemaspis psychedelica Họ Thằn lằn cá sấu Shinisauridae 86 Thằn lằn cá sấu Shinisaurus crocodilurus BỘ RÙA TESTUDINES Họ Vích Cheloniidae 87 Rùa biển đầu to (Quản đông) Caretta caretta 88 Vích Chelonia mydas 89 Đồi mồi Eretmochelys imbricata 90 Đồi mồi dứa Lepidochelys olivacea Họ Rùa da Dermochelyidae 91 Rùa da Dermochelys coriacea Họ Rùa đầu to Platysternidae 92 Rùa đầu to Platysternon megacephalum Họ Rùa đầm Geoemydidae 93 Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) Cuora cyclornata (Cuora trifasciata) 94 Rùa hộp trán vàng miền bắc Cuora galbinifrons 95 Rùa hộp trán vàng miền trung Cuora bourreti 96 Rùa hộp trán vàng miền nam Cuora pidurata. 97 Rùa trung bộ Mauremys annamensis Họ Ba ba Trionychidae 98 Giải sin-hoe (Giải thượng hải) Rafetus swinhoei 99 Giải khổng lồ Pelochelys cantorii https://lottiefiles.com/wwfcameroon https://www.jigsawplanet.com/wwfcameroon?viewas=3bffb3669e68 https://www.designspiration.com/fcameroonorg/